Ý nghĩa của từ sắc thái là gì:
sắc thái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ sắc thái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắc thái mình

1

68 Thumbs up   26 Thumbs down

sắc thái


d. Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái nghĩa của từ đồng nghĩa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

45 Thumbs up   22 Thumbs down

sắc thái


Mức độ mạnh, nhẹ, to, nhỏ trong diễn tấu, thể hiện nội dung tình cảm của bản nhạc, th­ờng chỉ dẫn bằng tiếng , có kèm hoặc không kèm k hiệu (Pháp: Nuance).
Nguồn: maikien.com (offline)

3

47 Thumbs up   27 Thumbs down

sắc thái


nét phân biệt tinh tế giữa những sự vật về cơ bản giống nhau các từ đồng nghĩa thường khác nhau về sắc thái (Ít dùng) thần thái của một con người [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

43 Thumbs up   27 Thumbs down

sắc thái


Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. | : '''''Sắc thái''' nghĩa của từ đồng nghĩa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

39 Thumbs up   30 Thumbs down

sắc thái


d. Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái nghĩa của từ đồng nghĩa.
Nguồn: vdict.com

6

33 Thumbs up   26 Thumbs down

sắc thái


một hệ thống xử lý tổng hợp các đặc tính của nhạc thanh một cách tinh vi để gây sức truyền cảm cho tác phẩm. Trong bản ghi nhạc, nhiều ST được chỉ dẫn bằng tiếng Italia hoặc bằng kí hiệu (vd crescendo có nghĩa là to lên, vv), nhưng phần lớn ST được truyền qua thầy dạy, bắt chước qua phương tiện đại chúng (đài, tivi…) và sáng tạo cá nhân, ST có ý ng [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

7

22 Thumbs up   16 Thumbs down

sắc thái


Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái nghĩa của từ đồng nghĩa.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 12, 2015





<< sầy sắc đẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa